Chiếm phần lớn thị phần xe gắn máy 2 bánh tại thị trường Việt Nam, Honda đã không ngừng cải tiến công nghệ cũng như cho ra đời hàng loạt mẫu thiết kế mới nhằm đáp ứng nhu cầu và thị hiếu của các tầng lớp người tiêu dùng.
Là một sản phẩm bền bỉ và dễ sửa chữa, các sản phẩm của ông lớn xe gắn máy Nhật Bản đã được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm và lựa chọn. Vì vậy, ở thời điểm cận Tết nguyên đán Bính Thân này, một số dòng sản phẩm chủ lực đã tăng giá khá mạnh so với giá đề xuất mà Honda đã cung cấp. Dưới đây là bảng danh sách mức giá của từng sản phẩm cụ thể để bạn đọc có thể cân nhắc và tham khảo giá xe trên thị để chọn ra địa điểm có giá xe hợp lý nhất, túi tiền của mình.
Bảng giá xe niêm yết của Honda Việt Nam cập nhật tháng 4 năm 2016:
Phiên bản xe
|
Giá xe
|
Giá xe Air Blade 2016 :
Air Blade phiên bản thể thao:
Air Blade phiên bản Cao cấp:
Air Blade phiên bản sơn từ tính cao cấp:
|
37.990.000 VNĐ
39.990.000 VNĐ
40.990.000 VNĐ
|
Honda Air Blade 125cc phiên bản mới
Phiên bản xe
|
Giá xe
|
Giá xe Vision 2016:
Vision phiên bản thời trang Vision phiên bản cao cấp (đen mờ) |
29.990.000 VNĐ
29.990.000 VNĐ
|
Giá xe Lead 125 2016:
Lead phiên bản tiêu chuẩn Lead phiên bản cao cấp |
37.490.000 VNĐ
38.490.000 VNĐ
|
Mẫu SH của Honda luôn chênh giá rất lớn so với giá đề xuất dịp cận tết
Giá xe SH 2016 :
SH 125i bản tiêu chuẩn:
SH 150i bản tiêu chuẩn:
SH Mode 125 2016:
SH Mode 125 2016 bản cao cấp:
SH 300i 2016:
|
66.990.000 (VNĐ)
80.990.000 (VNĐ)
49.990.000 (VNĐ)
50.490.000 (VNĐ)
318.000.000 (VNĐ)
|
Giá xe PCX 2016 :
PCX 125 bản tiêu chuẩn:
PCX 125 bản cao cấp
|
51.990.000 (VNĐ)
55.490.000 (VNĐ)
|
Giá xe MSX 125
|
59.990.000 (VNĐ)
|
Người tiêu dùng đang được nhận khuyến mãi 500 nghìn đồng khi mua Honda RSX dịp cuối năm
Giá xe Wave 2016 :
Wave Alpha
Wave 110 RSX FI phanh đĩa, vành đúc
Wave 110 RSX FI phanh đĩa, vành nan hoa
Wave 110 RSX FI phanh cơ, vành nan hoa
Wave 110 RSX phanh đĩa, vành nan hoa
Wave 110 RSX phanh đĩa, vành đúc
| 16.990.000 (VNĐ)
23.990.000 (VNĐ)
22.490.000 (VNĐ)
21.490.000 (VNĐ)
20.490.000 (VNĐ)
21.990.000 (VNĐ)
|
Giá xe Super Dream 110 2016
|
18.990.000 (VNĐ)
|
Giá xe Future 125 FI 2016:
Future 125 bản chế hòa khí
Future 125 FI bản phanh đĩa, vành nan hoa
Future 125 FI bản phanh đĩa, vành đúc
|
25.500.000 (VNĐ)
29.990.000 (VNĐ)
29.990.000 (VNĐ)
|
Giá xe Blade 110 2016 :
Blade 110 bản phanh cơ, vành nan hoa
Blade 110 bản phanh đĩa, vành nan hoa
Blade 110 bản phanh đĩa, vành đúc
|
18.100.000 (VNĐ)
19.100.000 (VNĐ)
20.600.000 (VNĐ)
|
Lưu ý: Giá niêm yết và giá chính thức ở các Head có thể có sự khác nhau nên các bạn hãy tham khảo một số Head hoặc cửa hàng ủy nhiệm của Honda để có thể mua được chiếc xe Honda vừa ý với giá tốt nhất! Chúng tôi sẽ cố gắng tổng hợp những thông tin về giá xe máy Honda sớm nhất tới bạn đọc tham khảo. Mong quý vị độc giả ủng hộ và chú ý theo dõi.
=================================================================
Bảng giá xe máy tháng 2/2016
- Giá xe Air Blade 2016 :
Air Blade phiên bản thể thao
Air Blade phiên bản Cao cấp Air Blade phiên bản sơn từ tính cao cấp |
37.900.000 VNĐ
39.990.000 VNĐ
40.990.000 VNĐ
|
Giá xe PCX 2016:
PCX 125 bản tiêu chuẩn PCX 125 bản cao cấp |
51.990.000 VNĐ
54.490.000 VNĐ
|
Giá xe MSX 125
|
59.990.000 (VNĐ)
|
- Giá xe Vision 2016 :
Vision phiên bản thời trang Vision phiên bản cao cấp (đen mờ) | 29.990.000 VNĐ 29.990.000 VNĐ |
- Giá xe Lead 125 2016 :
Lead phiên bản tiêu chuẩn Lead phiên bản cao cấp | 37.490.000 VNĐ 38.490.000 VNĐ |
- Giá xe SH 2016 :
SH 125i bản tiêu chuẩn SH 150i bản tiêu chuẩn SH Mode 125 2016 SH 300i 2016 | 66.990.000 VNĐ 80.990.000 VNĐ 49.990.000 VNĐ 318.000.000 VNĐ |
- Giá xe Wave 2016 :
Wave Alpha Wave RSX Wave 110 S Wave 110 RS Wave 110 RSX Wave RSX FI AT | 16.990.000 VNĐ 23.990.000 VNĐ 17.790.000 VNĐ 18.990.000 VNĐ 20.490.000 VNĐ 29.590.000 VNĐ |
- Giá xe Super Dream 110 2016
|
18.990.000 (VNĐ)
|
- Giá xe Future 125 FI 2016:
Bản chế hòa khí
Bản phun xăng điện tử
|
25.500.000 (VNĐ) 29.990.000 (VNĐ)
|
- Giá xe Blade 110 2016
|
18.100.000 (VNĐ)
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét